Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 24.000BTU FTXV71QVMV/RXV71QVMV có tốt không?
-
Điều hòa Daikin cao cấp FTXV71QVMV
Làm lạnh và sưởi ấm.
Mang lại cảm giác sảng khoái 4 mùa, tươi mát mùa hè, ấm áp mùa đông, mang lại cảm giác thoải mái,dễ chịu, tạo giấc ngủ sâu sau ngày dài làm việc.
Với kiểu dáng thiết kế sang trọng, tinh tế với gam màu trắng trang nhã, phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau, phù hợp lắp đặt cho diện tích <40m2.
-
Công nghệ inverter biến tần- tiết kiệm điện.
Dòng sản phẩm điều hòa Daikin 22000 2 chiều FTXV71QVMV được trang bị công nghệ inverter tiết kiệm điện thông minh, giúp tiết kiệm lên đến 30% điện năng tiêu thụ so với dòng điều hòa thông thường bằng cách giảm vòng tua máy nén và duy trì điện năng tiêu thụ ở mức thấp nhất khi điều hòa đạt được nhiệt độ mà người dùng cài đặt trên điều khiển, thay vì ngắt hẳn máy nén như dòng điều hòa cơ thông thường.
-
Cảm Biến mắt thần thông minh.
Được trang bị cảm biến mắt thần thông minh là ưu điểm của dòng sản phẩm FTXV71QVMV giúp tiết kiệm điện năng bẳng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại, phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự điều chỉnh nhiệt độ cài đặt tăng khoảng 2 độ C, giúp tiết kiệm điện năng.
Mắt thần thông minh này có công nghệ gần giống công nghệ cảm biến Econavi của dòng sản phẩm điều hòa Panasonic. Đặc biệt hơn khi điều hòa Daikin 2 chiều FTXV71QVMV tích hợp ứng dụng điểu khiển di động của Daikin cho phép người dùng quản lý máy điều hòa Daikin inverter từ bất cứ đâu trong căn nhà, giúp duy trì môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng cách tốt nhất.
-
Công nghệ Coanda.
Với mặt nạ Coanda thiết kế thông minh nâng luồng gió lên trên trần, luồng gió thổi xa đến 10m giúp mát lạnh đến từng ngóc ngách trong căn phòng bạn.
-
Thương hiệu điều hòa Nhật Bản – Nhập khẩu Thái Lan.
Daikin là dòng sản phẩm điều hòa mang thương hiệu Nhật Bản . FTXV71QVMV được sản xuất và nhập khẩu từ Thái Lan. Đất nước quy tụ sản xuất của các thương hiệu điều hòa hàng đầu thế giới như : Panasonic, Mitsubishi Heavy, LG…
-
Môi chất lạnh ga R32 thân thiện môi trường.
Để đối phó với tình trạng biến đổi khí hậu toàn cầu ngày càng tăng cao, Dòng sản phẩm điều hòa Daikin FTXV71QVMV được trang bị sử dụng môi chất ga R32 mới nhất, đây là môi chất lạnh mà tất cả các dòng sản phẩm điều hòa đều hướng tới, giúp giảm chỉ số nóng lên của trái đất và bảo vệ tầng ozone.
-
Tản nhiệt ngoài trời bảo vệ chống ăn mòn.
Các lá nhôm tản nhiệt và dàn nóng ngoài trời được phủ lớp nhựa acrylic giúp tăng cường khả năng chống lại axit nước mưa và môi trường muối biển, chống rỷ sét, bền bỉ với thời gian.
-
Phin lọc Apatit Titan.
Tinh lọc không khí bằng công nghệ khử mùi từ phin lọc Apatit Titan.
Trong khi các lớp vi sợi kích cỡ micromet của phin lọc giữ bụi lại thì Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các chất gây dị ứng và khử mùi hôi. Mang lại cho gia đình bạn một bầu không khí trong lành
Phin lọc này sử dụng hiệu quả trong khoảng 3 năm nếu được vệ sinh 6 tháng một lần.
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Daikin FTXV71QVMV/RXV71QVMV | 3HP | |||
25.000BTU | ||||
Công suất | Làm lạnh Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 7.1(2.0-8.9) | |
Btu/h | 24,200 (6,800-30,400) |
|||
Sưởi Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 7.1(2.1-7.5) | ||
Btu/h | 27,300 (6,800-36,200) |
|||
Nguồn điện | 1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 9.2-8.8-8.4 // 9.2-8.8 |
Sưởi | 9.5-9.1-8.8 // 9.5-9.1 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,930(450~3,350) |
Sưởi | 2,020(390~3,580) | |||
CSPF | Làm lạnh | 4,65 | ||
Dàn lạnh | FTXV71QVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng tinh | |||
Lưu lượng gió (Cao) | Làm lạnh | m3/phút (cfm) |
18.6(657) | |
Sưởi | 19.7(696) | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp,yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 49/45/37/30 | |
Sưởi | 49/43/35/30 | |||
Kích thước | CxRxD | mm | 295x990x263 | |
Khối lượng | kg | 13 | ||
Dàn nóng | RXV71QVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Kiểu swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | W | 2.400 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Cần nạp | kg | 1,6 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh (Cao/Rất thấp) |
dB(A) | 53/49 | |
Sưởi (Cao/Thấp) | dB(A) | 54/49 | ||
Kích thước | CxRxD | mm | 695x930x350 | |
Khối lượng | kg | 60 | ||
Biên độ hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -10~46 | |
Sưởi | °CWB | -15~18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | ϕ6.4 | |
Hơi | ϕ15.9 | |||
Nước xả | ϕ16.0 | |||
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.